Lưu ý: HIKVISIN.SUPPORT phân tích các mã hiện có trong báo giá chính hãng ( Bản quốc tế, ko áp dụng Hik nội địa)
1. Quy tắc đặt tên camera HD-TVI (loại phổ thông) Hikvision
| ||||||||||||||||
① | ② | ③ | ④ | ⑤ | ||||||||||||
DS-2CE/ DS-2CC: camera HD-TVI Hikvision | - 56: camera bán cầu - 16: camera thân trụ - 12: camera hình chữ nhật | - C0T/ C2T: camera 1MP - D0T/ D1T: camera 2MP - D7T: camera 2MP, Camera chống ngược sáng thực WDR 120dB - D9T: camera 2MP, Camera chống ngược sáng thực WDR 120dB, OSD điều khiển từ xa - F1T: camera 3MP - F7T: camera 3MP, Camera chống ngược sáng thực WDR 120dB | - IR: có hồng ngoại - IR3/ IT3: hồng ngoại 40m - IR5/ IT5: hồng ngoại gt; 60m - A: Hỗ trợ AC 24V/ DC 12V | - P: vỏ nhựa, lõi nhựa - M: vỏ, lõi kim loại - VP: Chống va đập - VF/ Z: Ống kính thay đổi tiêu cự - AZ: ống kính thay đổi tiêu cự, zoom số - H: Tích hợp heater |
2. Quy tắc đặt tên đầu ghi HD-TVI Hikvison
| ||||||||||||||||||||||
① | ② | ③ | ④ | ⑤ | ⑥ | ⑦ | ||||||||||||||||
DS: đầu ghi Hikvision | (Ký hiệu đầu HD-TVI) 71: đầu trắng, không hỗ trợ IP 72: đầu đen 73/ 81: đầu đen cao cấp | 04: 4 kênh 08: 8 kênh 16: 16 kênh 24: 24 kênh 32: 32 kênh | HG: 720P (1MP) HQ: 1080P (2MP) HU: 3MP | HI: đầu vào video hình ảnh HD Default: đầu vào không HD | F: dòng Turbo 3.0 S: hỗ trợ cổng SATA H: cổng ra HDMI 1/ 2/ 4/ 8: số ổ cứng hỗ trợ
| /N: Mã hóa non real-time |
3. Quy tắc đặt tên camera Ip (loại phổ thông)
| ||||||||||||||||
① | ② | ③ | ④ | ⑤ | ||||||||||||
DS-2CD: camera IP Hikvision | 13/ 21/ 23: camera bán cầu 10/ 12/ 20: camera thân trụ 27: camera dome ok thay đổi tiêu cự 2T: camera thân hỗ trợ ROI encoding 26: camera thân ok thay đổi tiêu cự 24: camera cube 2F: camera dome mini quay quét 2Q: Camera Smart Home trong nhà 2D: Camera bí mật 29: Camera Fisheye (góc nhìn 360 độ) 60: camera hình chữ nhật 64: camera IP thông minh, đếm người vào ra | 01/ 02/ 10/ 14: camera 1MP Ngoại lệ: DS-2CD2110F-I, DS-2CD2010F-I, DS-2CD2610F-IS là camera 1.3MP 12: camera 1.3MP 20/ 22/ 26: camera 2MP 32: camera 3MP 42: camera 4MP | D: dùng nguồn 12VDC không hỗ trợ POE F: Hỗ trợ thẻ nhớ trên camera WD: Hỗ trợ Camera chống ngược sáng WDR H: Tích hợp heater | I: có hồng ngoại/ I8: hồng ngoại 80m/ I5: hồng ngoại 50m W: có wifi S: có kết nối audio, báo động Z: Điều khiển tiêu cự ống kính tự động qua phần mềm hoặc điện thoại (Motorized lens) A: dùng nguồn 24VAC D: dùng nguồn 12VDC 10: Cylindrical Senser unit (Only for convert camera) 20: L-Shaper Senser unit (Only for convert camera) 30: Tube Senser unit (Only for convert camera) |
4. Quy tắc đặt tên đầu ghi IP
| ||||||||||||||||
① | ② | ③ | ④ | ⑤ | ||||||||||||
DS: đầu ghi Hikvision | 76/ 77: đầu đen 96: đầu đen, độ phân giải gt; 8MP | 04: 4 kênh 08: 8 kênh 16: 16 kênh 24: 24 kênh 32: 32 kênh | NI: đầu vào IP | E1/ E2/ E4: số ổ cứng hỗ trợ I4/ I8: số ổ cứng hỗ trợ 4P/ 8P/ 16P: số kênh hỗ trợ POE K2: đầu ghi 2K K4: đầu ghi 4K F: hỗ trợ màn hình cảm ứng 7" LDC |
5. Quy tắc đặt tên camera quay quét PTZ
| ||||||||||||||||
① | ② | ③ | ④ | ⑤ | ||||||||||||
DS-2AE: camera HD-TVI DS-2DE: camera IP | Kích cỡ - 4 : 4″ camera bán cầu quay quét - 5 : 5″ camera bán cầu quay quét - 7 : 5″ camera bán cầu hồng ngoại quay quét Độ phân giải - 1: 720P - 2: 1080P | 23: Ống kính zoom 23X 30: ống kính zoom 30X | T: dòng Turbo HD I: có hồng ngoại | Loại nguồn - A: dùng nguồn 24VAC - D: dùng nguồn 12VDC - AE: nguồn 24 VAC amp; POE Loại camera - 3 : Camera trong nhà - Default: Camera ngoài trời |